Admin

16-08-2024

They had no privacy

English Funny Stories: They had no privacy (Truyện cười song ngữ: Không có chút riêng tư nào cả)

Lượt xem: 139 Nguồn: Sưu tầm

Speed:

THEY HAD NO PRIVACY

As a young married couple, a husband and a wife lived in a cheap housing complex near the base where he was working. Their chief complaint was that the walls were paper-thin and that they had no privacy.

This was painfully obvious when one morning the husband was upstairs and the wife was downstairs on the telephone. She was interrupted by the doorbell and went to greet her neighbor.

"Give this to your husband," he said thrusting a roll of toilet paper into her hands. "He's been yelling for it for 15 minutes!"

 

HỌ KHÔNG CÓ CHÚT RIÊNG TƯ NÀO CẢ

Khi là một cặp vợ chồng trẻ mới cưới, người chồng và người vợ sống trong một khu nhà ở liên hợp rẻ tiền gần cơ sở người chồng làm việc.Điều đáng phàn nàn chủ yếu của họ là các bức tường mỏng như giấy và họ không có được sự kín đáo.

Điều này lộ ra hiển nhiên một cách đáng buồn vào một buổi sáng người chồng ở tầng trên và người vợ ở tầng dưới đang gọi điện thoại. Người vợ bị cắt ngang bởi tiếng chuông cửa và đi ra chào người hàng xóm.

“Đưa cái này cho chồng cô,” ông ta nói và giúi một cuộn giấy vệ sinh vào tay cô ta.”Anh ấy đã hét đòi nó 15 phút!”

CRAZY

Absolutely

(Dùng để trả lời) Đúng thế, vậy đó, đương nhiên rồi, chắc là vậy rồi.

Absolutely impossible!

Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó.

All I have to do is learn English.

Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh.

Can you give me a wake-up call?

Cậu có thể gọi điện đánh thức mình dậy không?

WORD

Test (n)

Bài kiểm tra, sự thử nghiệm, xét nghiệm; kiểm tra, xét nghiệm, thử nghiệm.

Country (n)

Nước, quốc gia, đất nước

First (n)

Thứ nhất, đầu tiên, trước hết; người, vật đầu tiên, thứ nhất

South (n)

Phương Nam, hướng Nam; ở phía Nam; hướng về phía Nam