Admin

06-09-2024

How to buy a present?

English Funny Stories: How to buy a present (Truyện song ngữ: Làm thế nào để mua một món quà)

Lượt xem: 105 Nguồn: Sưu tầm

Speed:

HOW TO BUY A PRESENT?

A man walked into a department store and told an assistant he'd like to buy a present for his wife.

"Certainly, sir," replied the assistant. "Perhaps a dress or a blouse?"

"Anything," said the man. 

"And in what colour?" 

"It doesn't matter." 

"Size?"

"Immaterial."

Seeing the assistant's confusion, the man explained that whenever he bought his wife something she would always take it back to the shop and exchange it.

"Why don't you get a gift voucher instead?" the assistant asked him. "Oh no," said the man. "That would be too impersonal."

 

LÀM THẾ NÀO ĐỂ MUA MỘT MÓN QUÀ?

Một người đàn ông đi vào một gian cửa hàng và nói với người bán hàng ông ta muốn mua một món quà cho vợ.

“Được, thưa ông,” người bán hàng đáp. “Có lẽ một cái áo đầm hay một cái áo cánh được chăng?”

“Gì cũng được,” người đàn ông nói.

“Còn màu?”

“Không quan trọng.”

“Cỡ?”

“Chuyện nhỏ.”

Thấy sự lúng túng của người bán hàng, người đàn ông giải thích rằng mỗi khi ông ta mua cho vợ cái gì đó thì bà ta luôn đem nó trở lại shop và đổi.

“Tại sao ông không mua một phiếu đã trả tiền thay vào đó?” người bán hàng hỏi.

“Ồ

không,” người đàn ông nói. “Như thế thì quá vô tình.”

CRAZY

Absolutely

(Dùng để trả lời) Đúng thế, vậy đó, đương nhiên rồi, chắc là vậy rồi.

Absolutely impossible!

Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó.

All I have to do is learn English.

Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh.

Can you give me a wake-up call?

Cậu có thể gọi điện đánh thức mình dậy không?

WORD

Test (n)

Bài kiểm tra, sự thử nghiệm, xét nghiệm; kiểm tra, xét nghiệm, thử nghiệm.

Country (n)

Nước, quốc gia, đất nước

First (n)

Thứ nhất, đầu tiên, trước hết; người, vật đầu tiên, thứ nhất

South (n)

Phương Nam, hướng Nam; ở phía Nam; hướng về phía Nam