Admin

06-09-2024

Deathbed confession

English Funny Stories: Deathbed confession (Truyện song ngữ: Thú tội lúc lâm chung)

Lượt xem: 115 Nguồn: Sưu tầm

Speed:

DEATHBED CONFESSION

Jake was on his deathbed. His wife, Susan, was maintaining a vigil by his side. She held his fragile hand, and tears ran down her face. Her praying roused him from his slumber. He looked up and his pale lips began to move slightly.

"My darling Susan," he whispered.

"Hush, my love," she said. "Rest. Don't talk."

He was insistent. "Susan," he said in his tired voice. "I have something I must confess to you."

"There's nothing to confess," replied the weeping Susan. "Everything's all right, go to sleep."

"No, no. I must die in peace, Susan. I slept with your sister, your best friend, and your mother."

"I know," she replied. "That's why I poisoned you."

 

THÚ TỘI LÚC LÂM CHUNG

Jake đang lúc lâm chung. Vợ anh, Susan, đang thức giấc bên cạnh anh ta.Chị đang cầm bàn tay yếu ớt của anh, và nước mắt chảy xuống mặt chị. Lời cầu nguyện của chị đánh thức anh khỏi giấc ngủ. Anh nhìn lên và đôi môi nhợt nhạt của anh bắt đầu hơi nhúc nhích.

“Susan yêu quý của anh,” anh ta thì thầm. 

“Im đi, anh yêu,” chị ta nói. “Hãy nghỉ ngơi. Đừng nói.”

Anh ta vẫn cố tiếp tục. “Susan,” anh ta nói với giọng mệt mỏi. “Anh có điều phải thú nhận với em.”

 “Không có gì phải thú nhận cả,” Susan khóc lóc trả lời. “Mọi việc đều ổn cả, hãy ngủ đi.”

“Không, không.Anh phải chết trong thanh thản, Susan. Anh đã ngủ với em gái em, bạn thân em và mẹ em.”

“Em biết,” chị ta trả lời. “Điều đó tại sao em đầu độc anh.”

CRAZY

Absolutely

(Dùng để trả lời) Đúng thế, vậy đó, đương nhiên rồi, chắc là vậy rồi.

Absolutely impossible!

Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó.

All I have to do is learn English.

Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh.

Can you give me a wake-up call?

Cậu có thể gọi điện đánh thức mình dậy không?

WORD

Test (n)

Bài kiểm tra, sự thử nghiệm, xét nghiệm; kiểm tra, xét nghiệm, thử nghiệm.

Country (n)

Nước, quốc gia, đất nước

First (n)

Thứ nhất, đầu tiên, trước hết; người, vật đầu tiên, thứ nhất

South (n)

Phương Nam, hướng Nam; ở phía Nam; hướng về phía Nam